Dầu bánh răng công nghiệp
Dầu bôi trơn bánh răng chịu cực áp không chỉ chất lượng hàng đầu kết hợp với khả năng chịu tải cao trong các bộ truyền động bằng thép, có đặc tính chống ma sát tốt. Dầu này có đọ bền màng bôi trơn cao, khả năng tách nước tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn, ổn định nhiệt và chống oxi hóa cao.
Dùng cho các loại hộp số kín trong công nghiệp. Giúp bôi trơn tốt ổ đỡ trượt chịu tải cao. Đặc biệt phù hợp cho những bánh vít trục vít có cặp tiếp xúc thép/đồng. Phù hợp sử dụng cho hệ thống
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Từ khóa liên quan "Shell Omala S4 WE_1* (thay thế Tivela S)" :
Shell Omala S2 G150 (thay thế Omala 150 )
![]() |
Add caption |
Dùng cho các loại hộp số kín trong công nghiệp. Giúp bôi trơn tốt ổ đỡ trượt chịu tải cao. Đặc biệt phù hợp cho những bánh vít trục vít có cặp tiếp xúc thép/đồng. Phù hợp sử dụng cho hệ thống
Shell Omala S4 GX (thay thế Omala HD)

Loại dầu bôi trơn hộp số công nghiệp chịu cực áp, pha từ dầu gốc tổng hợp poly-al-pha olephins (PAO). Dầu này chịu bền nhiệt tuyệt vời, khả năng mang tải cao, có tính lưu động ở nhiệt độ cực thấp, hoàn toàn tương thich với dầu gốc khoáng và có tuổi thọ cao.
Được khuyến cáo sử dụng cho hộp số công nghiệp kín làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao, tải trọng lớn.
Dầu này cũng được khuyến cáo cho những hộp số tối quan trọng, hoặc ở nơi mà chi phí dừng máy và bảo trì cao hay những hệ thống yêu cầu kéo dài thời gian thay dầu.
Cũng phù hợp bôi trơn cho những ổ đỡ trượt chịu tải cao và ổ đỡ đòi hỏi dầu tuổi thọ cao.
Được khuyến cáo sử dụng cho hộp số công nghiệp kín làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao, tải trọng lớn.
Dầu này cũng được khuyến cáo cho những hộp số tối quan trọng, hoặc ở nơi mà chi phí dừng máy và bảo trì cao hay những hệ thống yêu cầu kéo dài thời gian thay dầu.
Cũng phù hợp bôi trơn cho những ổ đỡ trượt chịu tải cao và ổ đỡ đòi hỏi dầu tuổi thọ cao.
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao, đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng (như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng …) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
• Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
• O đỡ lăn và trượt
• Hệ thống dầu tuần hoàn
• Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống “bôi trơn suốt đời”
Ưu điểm kỹ thuật
• Khả năng chịu tải tuyệt với và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt (kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
• Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
• Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao. Tuổi thọ dầu kéo dài (10.000h ở 80oC)
• Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
• Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
• Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
• Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một cách bình thường như dầu khoáng .
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925-1 Type CKD.
ANSI/AGMA 9005-D94
US Steel 224
Flender AG chấp thuận.
David Brown S1.53.101
Tính chất lý học điển hình
Shell Omala HD | 200 | 320 | 460 |
Độ nhớt động học ở (IP 71) - 40°C cSt - 100°C | 220 25,8 | 320 33,4 | 460 45.5 |
Chỉ số độ nhớt (IP 226) | 148 | 145 | 155 |
Tỉ trọng ở 15oC, kg/l (IP 365) | 0.853 | 0.855 | 0.857 |
Điểm chớp cháy hở, °C (IP 36) | 240 | 245 | 245 |
Điểm đông đặc, oC (IP 15) | -48 | -45 | -42 |
Tải trọng FZG | >12 | >12 | >12 |
Tải trọng Timken,lb | >80 | >80 | >80 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell
có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Quá trình chuyển đổi
Shell Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu quả của Shell Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui
định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Từ khóa liên quan "Shell Omala S4 GX (thay thế Omala HD)" :
Shell Omala S4 WE_1* (thay thế Tivela S)

Dầu gốc tổng hợp Polypropylene glycol chất lượng cao. Có chỉ số nhớt cực cao, bền oxi hóa bề nhiệt cao, điểm rót chảy thấp, khả năng chịu tải cao và có đặc tính ma sát thấp.
Sử dụng bôi trơn các loại hộp số kín, gồm bánh vít trục vít làm việc trong điều kiện tải và nhiệt cao.
Sử dụng bôi trơn các loại hộp số kín, gồm bánh vít trục vít làm việc trong điều kiện tải và nhiệt cao.
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Tivela S là dầu bánh răng công nghiệp pha chế từ dầu gốc tổng hợp PAG và phụ gia đặc biệt để tăng cường tính năng bôi trơn ở điều kiện khắc nghiệt (nâng hiệu quả năng lượng, tăng tuổi thọ & khả năng chống rỗ) .
Sử dụng
• Các bánh răng công nghiệp kín )gồm cả bộ bánh vít -trục vít) làm việc ở điều kiện nặng
• Các hộp số chỉ đổ dầu 1 lần
• Dầu tuần hoàn và bôi trơn các ổ đỡ
Shell Tivela S không được khuyến cáo sử dụng bôi trơn cho các bánh răng chế tạo từ hợp kim đồng có chứa nhôm.
Ưu điểm kỹ thuật
• Khả năng chịu tải cao, chống rỗ tốt
Kể cả trong điều kiện va đập mạnh, tính năng cao hơn nhiều so với dầu gốc khoáng
• Tính năng bôi trơn tăng hiệu quả bánh răng
Nâng cao hiệu quả năng lượng, giảm nhiệt độ bề mặt răng
• Chống oxy hoá, ổn định nhiệt tốt
Kéo dài tuổi thọ dầu tới 20.000h (4 năm) với nhiệt độ dầu tới 80oC
• Kéo dài chu kỳ cần bảo dưỡng
• Khả năng chống rỉ & chống ăn mòn cao
Khuyến cáo & Chấp thuận
David Brown (bảng G)
Flender AG chấp thuận
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tivela S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
Shell Tivela S | 150 | 200 | 320 | 460 |
Độ nhớt động học ở (IP 71) - 40°C cSt - 100°C | 136 320 | 20.9 52,7 | 220 460 | 34.4 73.2 |
Chỉ số độ nhớt (IP 226) | 179 | 203 | 320 | 239 |
Tỉ trọng ở 15oC, kg/l (IP 365) | 1.076 | 1.074 | 1.069 | 1.072 |
Điểm chớp cháy hở, °C (IP 36) | 240 | 240 | 245 | 245 |
Điểm rót chảy, °C (IP 15) | -42 | -39 | -39 | -39 |
Từ khóa liên quan "Shell Omala S4 WE_1* (thay thế Tivela S)" :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét