welcome to Phong Phu Lubricants Shop

Need Application Help? Give us a call -free 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants
to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com

Trang

Tìm kiếm Blog này

Chủ Nhật, 30 tháng 1, 2011

SẢN PHẨM DẦU CÔNG NGHIỆP CỦA MOBIL


Mobil DTE 20 Series

- Dùng cho: Các hệ thống thủy lưc yêu cầu chống mài mòn
- Bao bì: Drum 208 Lít
- Độ nhớt: ISO VG 10, 32, 46, 68, 100, 150
- Chất lượng:
Phê chuẩn của nhà sản xuất:
Các hệ thống thủy lực không chấp nhận sự tạo cặn như máy điều khiển số tinh vi, đặc biệt khi dùng van phụ có độ hở rất khít
Nơi lượng nước ít là không tránh khỏi
Các ứng dụng khi dùng các sản phẩm thông thường khác sẽ hình thành cặn và chất lắng
Trong các hệ thống có bánh răng và ổ đỡ
Các hệ thống đòi hỏi khả năng tải nặng và bảo vệ chống mài mòn ở mức cao
Các ứng dụng khi sự chống ăn mòn màng dầu mỏng là cần thiết như hệ thống có lượng nước ít là không tránh khỏi
Các máy sử dụng hàng loạt các linh kiện được luyện kim đa dạng

Mobil DTE 10M Series

- Dùng cho: Các hệ thống thủy lưc yêu cầu chống mài mòn với khoảng nhiệt độ ứng dụng rộng - Bao bì: Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100, 150 - Chất lượng: Tốt

Mobil SHC 600 Series

Trong khi Mobil SHC 600 Series tương thích với các sản phẩm dầu khoáng gốc, sự trộn lẫn có thể làm giảm hiệu suất của chúng. Do đó trước khi thay đổi hệ thống sang một trong những Mobil SHC 600 Series,nó nên được làm sạch và súc rửa toàn diện để đạt được các lợi ích hiệu suất tối đa. Dầu Mobil SHC 600 Series tương thích với các vật liệu phớt sau: fluorocarbon, polyacrylate, ête pôliurêtan, một số silicone, etylen/acrylic, politen clorine, polisunfua, và một số cao su nitrile. Cao su tổng hợp sử dụng ngày nay có thể có những khác biệt lớn. Để đạt hiệu quả cao, hãy tham vấn nhà cung cấp thiết bị của bạn, nhà sản xuất nhớt, hoặc đại diện Mobil tại địa phương của bạn để xác minh khả năng tương thích.
Dầu nhờn Mobil SHC 600 Series được khuyến nghị sử dụng trong các ứng dụng bánh răng và ổ đỡ đa dạng có nhiệt độ thấp hoặc cao thình lình hoặc có nhiệt độ hoạt động hay nhiệt độ dầu khối mà dầu nhờn thường không mang lại tuổi thọ mong muốn, hay cải thiện hiệu quả là cần thiết. Chúng đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng có chi phí bảo trì của linh kiện thay thế, làm sạch hệ thống và thay dầu nhờn cao.
Các ứng dụng riêng biệt gồm:
Nạp 1 lần cho hộp số, đặc biệt bánh răng trục vít hiệu suất thấp/tỉ số truyền cao
Hộp số đặt ở nơi khó vào, thay dầu khó
• Các ứng dụng nhiệt độ thấp, như thang máy nơi trượt tuyết không cần thay dầu theo mùa
• Các ổ cán máy trộn và cổ cán có nhiệt độ cao thình lình
• Máy cán nhựa
• Các ứng dụng máy ly tâm mạnh, gồm cả các máy ly tâm hàng hải
• Truyền động kéo điện một chiều đường sắt

Mobil Glygoyle Series

- Dùng cho: Bôi trơn bánh răng, ổ lăn mà các dầu thường không đáp ứng dược - Bao bì: Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000

Mobilgear 600 XP Series

- Dùng cho: Bôi trơn bánh răng, ổ lăn làm việc trong điều kiện khắc nghiệt - Bao bì: Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680

Mobiltac NC Series

- Dùng cho: Các bánh răng hở chịu tải trọng và nhiệt độ cao - Bao bì: - Độ nhớt: 
Phê chuẩn của nhà sản xuất:
Mobiltac 375 NC, 325 NC và Mobiltac 275C được thiết kế để áp dụng trong nhiều loại bánh răng hở cũng như trong công nghiệp khai thác mỏ:
Mobiltac 375 NC, chứa một loại dầu gốc có độ nhớt cao, được sử dụng để bôi trơn các bánh răng hở chịu tải trọng lớn, bao gồm các bánh răng vận hành trong nhiệt độ cao, chẳng hạn những vành răng trong các lò xi măng và các bánh răng cỡ lớn trong những nhà máy chế biến quặng
Mobiltac 325 NC được khuyến dụng tương tự như Mobiltac 375 NC. Nó chứa nhiều chất làm loãng hơn và có độ nhớt thấp hơn nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các ứng dụng trong nhiệt độ lạnh hơn
Mobiltac 275 NC được thiết kế nhằm giúp bôi trơn các gầu xúc, máy xúc có gầu tại mỏ và mỏ khai thác đá, cũng như những thiết bị liên quan; và các bánh răng hở, thanh răng và pi-nhông, bánh răng quay toa, cần trục và thân trục
Nhiệt độ vận hành tối thiểu của Mobiltac 325 NC là -18°C, 375 NC là -1°C và 275 NC là -9°C  

Mobilgear XMP

- Dùng cho: Bôi trơn bánh răng, ổ lăn làm việc trong điều kiện khắc nghiệt - Bao bì: Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 100, 150, 220, 320, 460, 680

Mobil Rarus SHC 1020 Series

- Dùng cho: Máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt - Bao bì: Pail 20 Lít & Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Mobil Rarus 800 Series

- Dùng cho: Máy nén khí trục vít, cánh gạt, piston - Bao bì: Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 68, 100
Phê chuẩn của nhà sản xuất:
Các sản phẩm dầu nhớt thuộc Xêri Mobil Rarus 800 được khuyến cáo dùng cho những máy nén khí đơn hay đa cấp. Chúng đặc biệt hiệu quả đối với công tác vận hành trong nhiệt độ cao liên tục với nhiệt độ xả lên tới 200°C. Chúng phù hợp với các loại máy móc dạng quay và chuyển động qua lại với độ nhớt thấp hơn, và chủ yếu được áp dụng cho các máy nén dạng quay. Những sản phẩm dầu nhớt thuộc Xêri Rarus 800 cũng nên được sử dụng cho những bộ phận có tiền sử thoái hóa dầu quá mức, van vận hành kém hay hình thành cặn lắng. Chúng tương thích với mọi kim loại được sử dụng trong thành phần máy nén và với các loại dầu nhớt vô cơ; tuy nhiên, sự trộn lẫn này sẽ làm giảm tính năng của chúng. Các sản phẩm dầu nhớt thuộc Xêri Mobil Rarus 800 tương thích với các bộ phận bít dầu chế tạo từ hyđrocacbon fluor hoá, silicon, florua silicon, polysunfit, Viton, Teflon, và cao su Buna N NBR Nitrit cao (dưới 30% acrylonitrile), cao su tự nhiên và cao su butyl, Neoprene, polyacrylat, stiren/ butadien, và polyetylen chlorosulfonat.

Mobil Rarus 400 Series

- Dùng cho: Máy nén khí trục vít, cánh gạt, piston, ly tâm - Bao bì: Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150 
Phê chuẩn của nhà sản xuất:
Các sản phẩm dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series tỏ ra thích hợp với những máy nén khí đơn hay đa cấp. Loại dầu này đặc biệt có hiệu quả trong điều kiện vận hành liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ xả lên tới 150°C. Dầu này cũng thích hợp cho các máy loại chuyển động qua lại và chuyển động quay tròn với độ nhớt thấp, vốn chủ yếu được dùng trong các máy nén quay. Mobil Rarus 400 Series cũng được khuyến nghị sử dụng cho các đơn vị vốn có tiền sử suy thoái dầu quá mức, van vận hành kém hay tạo cặn. Loại dầu này cũng tương thích với mọi kim loại trong kết cấu máy nén cũng như với các chất nhựa tương thích với dầu khoáng thường được sử dụng trong các nắp đậy, vòng chữ O và đệm.Mobil Rarus 400 Series không được đùng cho các máy nén khí phục vụ ứng dụng hô hấp.Các loại máy nén dưới đây đã thể hiện khả năng vận hành tuyệt hảo khi sử dụng sản phẩm Mobil Rarus 400 Series
Máy khoan và xy lanh nén khí chuyển động qua lại
Máy nén đinh vít quay
Máy nén cánh quạt quay
Máy nén trục và máy nén ly tâm
Hệ thống nén với bánh răng và ổ lăn tới hạn
Máy nén dùng trong các ứng dụng tĩnh và động

Mobil Vacuoline 500 Series

- Dùng cho: Bôi trơn máy cán thanh kéo không xoắn Morgan - Bao bì: Drum 208 Lít - Độ nhớt: ISO VG 100, 150, 220, 320, 460, 680
Phê chuẩn của nhà sản xuất:
• Dầu nhờn Mobil Vacuoline 500 Series được khuyến nghị dùng trong cả các Máy cán Thanh kéo Không xoắn Morgan sắt cũng như không sắt và các hệ thống đệm lăn hỗ trợ Morgoil. Để đạt hiệu suất tối ưu, dầu có độ nhớt thích hợp nên chọn theo tải và cho hoạt động không nâng thủy tĩnh.
• Mobil Vacuoline 525 được khuyến nghị sử dụng trong hệ thống dầu luân chuyển đơn của các máy cán thanh kéo tốc độ cao. Các máy cán này hoạt động ở các vận tốc lớn hơn 105 m/giây, hay với các vận tốc trên 120m/giây dự kiến trong tương lai. Các máy cán này hoạt động ở tải nặng có ô nhiễm nước liên tục. Sản xuất thanh kéo không trục trặc kéo dài có thể đạt được do sự hình thành công thức cân bằng của Mobil Vacuoline 525.
• Các hạng còn lại của Mobil Vacuoline 500 Series được khuyến nghị cho các Máy cán Thanh kéo Không xoắn Morgan có hai hệ thống bôi trơn. Những dầu có độ nhớt cao hơn được dùng ở bệ gồ ghề, trong khi những dầu có hạng độ nhớt thấp hơn được dùng ở bệ hoàn chỉnh tốc độ cao.

Mobil DTE Name Series

- Dùng cho: Bôi trơn các turbine, các hệ thống tuần hoàn - Bao bì: Drum 208 Lít
Phê chuẩn của nhà sản xuất:
     Dầu Mobil DTE Oil Named được khuyến nghị chủ yếu làm dầu tuần hoàn tái sử dụng liên tục cho các ổ trục và bánh răng.
     Các loại dầu này cũng được dùng trong các tuabin khí, hơi và nước áp dụng phương pháp vung toé, ngâm dầu và vòng dầu cũng như các phương pháp tái sử dụng liên tục khác có dùng bơm, van và thiết bị phụ.
     Dầu cho hiệu năng cao khi bôi trơn xy lanh cho một số loại máy nén khí.
     Các cấp độ nhớt nhẹ cũng phù hợp cho hệ thống thuỷ lực không yêu cầu loại dầu chống mài mòn.
 
 

Mobil Vactra Number Series

- Dùng cho: Bôi trơn các đường trượt nằm ngang hay thẳng đứng
- Bao bì: Drum 208 Lít
- Độ nhớt: ISO VG 68, 220

Phê chuẩn của nhà sản xuất:



















Các sản phẩm Mobil Vactra Oil Numbered Series được khuyến nghị như dầu nhờn rãnh trượt và cũng như chất lỏng cho các hệ thống thủy lực máy công cụ làm việc trung bình. Các dầu này được thiết kế đểdùng với tất cả vật liệu sống trượt là hợp chất của gang, thép và không kim loại. Mobil Vactra Oil Numbered Series có thể tra bằng tay, dụng cụ tra dầu mỡ bằng bơm hay các ứng dụng tưới tràn bằng hệ thống tuần hoàn. Các thuộc tính áp lực cực trị của chúng làm chúng phù hợp cho tất cả các loại bánh răng trong máy công cụ. Chúng không nên dùng trong các hệ thống tuần hoàn có nhiệt độ dầu khối quá 66°C.
Mobil Vactra Oil No. 2 được khuyến nghị cho các rãnh trượt ngang của các máy công cụ cỡ nhỏ tới vừa. Nó cũng phù hợp cho ứng dụng tưới tràn trong các máy lớn
Mobil Vactra Oil No. 3 được khuyến nghị cho bánh răng hai mục đích và hệ thống bôi trơn sống trượt
Mobil Vactra Oil No. 4 thường được khuyến nghị cho các máy lớn có áp lực sống trượt cao hay cần độ chính xác tốt. Nó cũng được khuyến nghị cho rãnh trượt đứng và nghiêng dốc mà xả xuống có thể là một vấn đề
Mobil Vactra Oil Numbered Series có thể dùng cho bôi trơn vít tròn, đường dẫn, đầu máy tiện, vít cho tịnh tiến, bánh răng trụ và nón, và truyền động trục vít tải nhẹ
Các ứng dụng mà sự nhiễm chất lỏng làm mát có nước vào dầu khoáng thường làm tuổi thọ lô chất lỏng làm mát ngắn đi

Mobilcut 102

- Dùng cho: Bôi trơn và làm mát các gia công cắt gọt kim loại
- Bao bì: Drum 208 Lít

Mobilcut 222

- Dùng cho: Bôi trơn và làm mát các gia công cắt gọt kim loại cần dầu chất lượng cao
- Bao bì: Drum 208 Lít

Mobilmet 400 series

- Dùng cho: Bôi trơn và làm mát các gia công cắt gọt kim loại
- Bao bì: Drum 208 Lít

Mobil Gargoyle Arctic Series

- Dùng cho: Máy nén tác nhân lạnh, phù hợp với tất cả môi chất làm lạnh trừ HFC và sunfua dioxit
- Bao bì: Pail
- Độ nhớt: ISO VG 32, 68

Phê chuẩn của nhà sản xuất:



















Các sản phẩm Mobil Gargoyle Arctic 155, C Heavy và 300 được khuyên dùng để bôi trơn xilanh và ổ trục trong máy nén làm lạnh thông thường cũng như cho tất cả hoạt động vận hành máy móc khác ở nhiệt độ dưới 0°C. Các ứng dụng tiêu biểu của những sản phẩm dầu này bao gồm:
Sử dụng cho các máy nén lạnh lớn có chuyển động quay và tịnh tiến dùng trong công nghiệp.
Công nghiệp ứng dụng như thực phẩm đông lạnh và bảo quản lạnh thực vật
Ứng dụng làm lạnh đồ hải sản
Sử dụng chủ yếu với chất làm lạnh amoniac, nhưng cũng dùng với halocacbon chọn lọc

 

Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series

- Dùng cho: Máy nén tác nhân lạnh, phù hợp với tất cả môi chất làm lạnh trừ sunfua dioxit
- Bao bì: Drum 208 Lít
- Độ nhớt: ISO VG 32, 68, 100, 220

Phê chuẩn của nhà sản xuất:



















Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series là những chất bôi trơn tổng hợp toàn phần được thiết kế chuyên dùng cho máy nén làm lạnh và máy bơm nhiệt.

Lưu ý khi sử dụng: Khi dùng dầu nhờn Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series với các sản phẩm dầu khoáng, lưu ý rằng hỗn hợp này sẽ làm giảm tính năng của sản phẩm. Nên cẩn thận dừng hẳn máy và vệ sinh sạch sẽ khi thay sản phẩm dầu khoáng bằng sản phẩm Mobil Gargoyle Arctic SHC 200 Series.

Các ứng dụng đặc trưng như sau:

Máy bơm nhiệt, bơm công nghiệp, bơm thương mại và hệ thống làm lạnh trong ngành hàng hải
Máy bơm nhiệt dùng trong sinh hoạt gia đình và trong công nghiệp, chở hàng
Được khuyên dùng cho cả thiết kế máy nén chuyển động tịnh tiến lẫn máy nén chuyển động quay
Được khuyên dùng kết hợp với các chất làm lạnh sau: Amoniac và cacbon điôxit
 

Mobiltherm 605

- Dùng cho: Các hệ thống truyền nhiệt cưỡng bức dạng hở và kín
- Bao bì: Drum 208 Lít
- Độ nhớt: ISO VG 32

Phê chuẩn của nhà sản xuất:



















Nhận xét ứng dụng: Dầu truyền nhiệt Mobiltherm không nên trộn lẫn với những loại dầu khác vì điều này có thể làm suy yếu độ ổn định nhiệt và ổn định ôxi hóa của dầu Mobiltherm, gây ra sự thay đổi các tính chất khác, và làm phức tạp hóa các phân tích xác định đến tuổi thọ hữu dụng của loại dầu này. Nếu dầu được sử dụng vượt quá các nhiệt độ tối đa cho phép, sự nghẽn hơi có thể xảy ra nếu hệ thống không được thiết kế để vận hành ở nhiệt độ cao hơn bằng cách điều áp với một loại khí trơ, ví dụ như khí nitơ. Tuy nhiên, ở những nhiệt độ cao hơn, thời gian chất lỏng tồn tại sẽ ngắn hơn vì tốc độ phân hủy nhiệt tăng một cách đáng kể khi nhiệt độ lên quá mức cho phép. Trong những hệ thống được thiết kế tốt, nhiệt độ của lớp màng dầu bao quanh cơ phận đun nóng chỉ nên cao hơn từ 15°C tới 30°C so với nhiệt độ của khối dầu. Nếu cao hơn mức này, thời gian sử dụng của dầu sẽ bị rút ngắn và cặn và xỉ có thể tích tụ lại can thiệp vào tốc độ truyền nhiệt. Cũng như các loại dầu khoáng khác, dầu truyền nhiệt Mobiltherm
nên được sử dụng chỉ trong hệ thống với tuần hoàn bắt buộc. Các hệ thống phụ thuộc vào môi trường truyền nhiệt do sự đối lưu tuần hoàn sẽ không tạo nên lưu lượng đủ nhanh để chống sự quá nhiệt cục bộ và sự phá hủy dầu nhanh chóng. Ngoài ra, những loại dầu này không được khuyến khích sử dụng trong những hệ thống hở trong đó dầu nóng tiếp xúc trực tiếp với không khí. Nếu nó phun ra hoặc thoát ra từ các khe hở, dầu Mobiltherm nóng có thể tự phát cháy.

Mobiltherm 603 và Mobiltherm 605 có thể được sử dụng trong hệ thống kín và mở, với phạm vi nhiệt độ của dầu được ghi trong bảng dưới đây với nhiệt độ dừng máy tối thiểu không được dưới –7°C.

Phạm vi nhiệt độ khối của dầu Mobiltherm 603: Hệ thống kín Từ (–7°C đến 285°C), Hệ thống mở Từ( –7°C đến 150°C)
Phạm vi nhiệt độ khối của dầu Mobiltherm 605: Hệ thống kín Từ (–7°C đến 315°C), Hệ thống mở Từ (–7°C đến 180°C)
Các hệ thống kín, bít kín dầu lạnh, các hệ thống nung nóng và làm lạnh gián tiếp sử dụng trong mọi
loại quy trình công nghiệp trong điều kiện nhiệt độ dầu khối lên tối đa (ghi trong bảng số liệu bên trên) trong áp suất khí quyển.
Những hệ thống hở cung cấp nhiệt độ khối không vượt quá nhiệt độ tối đa trong bảng số liệu bên trên.  

Mobil Velocite Number Series

- Dùng cho: Bôi trơn các cọc tốc độ cao trong ngành sản xuất sợi
- Bao bì: Drum 208 Lít
- Độ nhớt: ISO VG 2,10, 15, 22

Mobilarma 798 series

- Dùng cho: Bôi trơn và chống rỉ sét cho dây cáp dùng trong công nghiệp và tàu biển
- Bao bì: Pail & Drum
- Độ nhớt: Độ đặc của mỡ cấp số 1

Mobilux EP Series

- Dùng cho: Bôi trơn ổ trượt, ổ lăn, bạc lót, chốt hoạt động trong điều kiện bình thường
- Bao bì: Pail & Drum

Phê chuẩn của nhà sản xuất:



















• Loại Mobilux EP 0 và 1 cho khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và thích hợp với các hệ thống bôi trơn trung tâm và những ứng dụng khác yêu cầu hoạt động trong nhiệt độ thấp.
• Mobilux EP 2 được khuyên dùng cho những ứng dụng đa mục đích trong các ổ trượt và ổ lăn, bạc lót và chốt trong điều kiện hoạt động bình thường
• Mobilux EP 3 là một loại mỡ bôi trơn NLGI cấp 3 được khuyên dùng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng bảo vệ chống sự thâm nhập tối đa đối với nước hay những chất bẩn rắn.
• Mobilux EP 460 được khuyên dùng để bôi trơn những ổ trục có tải trọng nặng, tốc độ vận hành từ thấp đến trung bình, bao gồm những loại chịu tải trọng va đập hay áp lực bộ phận cao. Những loại này gồm máy nghiền giấy và sắt, khai quặng dưới lòng đất, đào hầm, xưởng nghiền quặng và những ứng dụng công nghiệp khác trong điều kiện ẩm ướt.
• Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các hộp số kín và ổ trục trong các hộp số được làm kín kém ở hầu hết máy móc khai quặng dưới lòng đất ngoại trừ hộp số ở môtơ điện. Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 cũng có thể dùng trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi dầu bánh răng thông thường không thể được giữ lại trong thiết bị như hộp số, hộp xích vì sự rò rỉ do mất phớt làm kín hoặc phớt bị mòn do sử dụng. Mobilux EP 004 vượt qua yêu cầu SEW 1008 giờ của thử nghiệm bánh răng DR.EM.203.

Mobilux EP 111

- Dùng cho: Bôi trơn khớp nối
- Bao bì: Pail & Drum
- Độ nhớt: NLGI 1

Mobilgrease XHP 220 Series

- Dùng cho: Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, bạc lót, chốt hoạt động trong điều khiện khắc nghiệt
- Bao bì: Pail & Drum
- Độ nhớt: NLGI 0, 1, 2, 3

Mobil Polyrex EM

- Dùng cho: Bôi trơn các ổ bi động cơ điện, ổ bi làm việc ở nhiệt độ cao, ổ bi có trục thẳng đứng
- Bao bì: Pail 16Kg
- Độ nhớt: NLGI 2

Mobilith SHC Series

- Dùng cho: Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, bạc lót,chốt hoạt động trong điều khiện khắc nghiệt nhất
- Bao bì: Pail
- Độ nhớt: NLGI 1.5, 2

Phê chuẩn của nhà sản xuất:



















Các cân nhắc trong ứng dụng: Trong khi các mỡ Mobilith SHC Series tương thích với phần lớn các sản phẩm gốc dầu khoáng, sự trộn lẫn có thể làm giảm hiệu suất của chúng. Do đó trước khi thay đổi hệ thống sang một trong những Mobilith SHC Series, nó nên được làm sạch toàn điện để đạt được các lợi ích hiệu suất tối đa. Trong khi các mỡ Mobilith SHC Series có chung nhiều lợi ích về hiệu suất, các ứng dụng của chúng sẽ được mô tả tốt nhất theo mỗi cấp sản phẩm :
Mobilith SHC 100 là mỡ chống mòn chủ yếu được khuyến nghị cho các ứng dụng vận tốc cao hơn như mô tơ điện, cần giảm ma sát, mài mòn thấp và tuổi thọ làm việc cao. Nó là mỡ cấp NLGI 2 / ISO VG 100 với chất lỏng gốc tổng hợp. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -50ºC tới 150ºC.
Mobilith SHC 220 là mỡ đa năng, áp lực cực trị được khuyến nghị cho các ứng dụng ô tô và công nghiệp nặng. Nó sử dụng chất lỏng tổng hợp ISO VG 220 và mặc dù nó là một sản phẩm cấp NLGI 2, nó có khả năng bơm ở nhiệt độ thấp như phần lớn mỡ gốc dầu khoáng cấp NLGI 0. Mobilith SHC 220 có phạm vi nhiệt độ hoạt động khuyến nghị từ -40ºC tới 150ºC.
Mobilith SHC 460 là mỡ cấp NLGI 1.5 với dầu gốc tổng hợp ISO VG 460 và là mỡ áp lực cực trị được khuyến nghị cho các ứng dụng công nghiệp nặng và hàng hải. Nó bảo vệ ổ đỡ nổi bật dưới trọng tải nặng ở vận tốc thấp tới vừa và trong các ứng dụng mà sự chống nước là một nhân tố quan trọng. Mobilith SHC 460 cho thấy thành tích nổi bật trong các máy cán thép, máy nghiền giấy và các ứng dụng hàng hải. Phạm vi nhiệt độ hoạt động khuyến nghị từ -40ºC tới 150ºC.
Mobilith SHC 1000 Special là mỡ cấp NLGI 2 với dầu gốc tổng hợp ISO VG 1000 và dậm thêm với chất bôi trơn rắn gồm có graphit micron hóa và disunfit molipden để bảo vệ tối đa ổ trượt và lăn hoạt động theo chế độ bôi trơn giới hạn. Sản phẩm này được thiết kế để kéo dài thời gian sử dụng ổ đỡ khi dùng ở vận tốc thật thấp, tải nặng và nhiệt độ cao. Mobilith SHC 1000 Special được đề nghị dùng cho nhiệt độ hoạt động là -30 ºC đến 150 ºC với gian cách tái bôi trơn thích hợp. Dầu gốc tổng hợp không sáp cung cấp tính chuyển động / khả năng bơm tốt nhất ở nhiệt độ thấp.
 

Mobiltemp SHC Series

- Dùng cho: Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, bạc lót, đường trượt làm việc ở nhiệt độ cao, trong các lò nung
- Bao bì: Pail
- Độ nhớt: NLGI 1, 1.5, 2

Mobilgrease FM 222

- Dùng cho: Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, trong ngành sản xuất thực phẩm
- Bao bì: Pail 16Kg
- Độ nhớt: NLGI 2

Mobil Vacmul EDM 2 và 3

- Dùng cho: Các máy gia công tia lửa điện
- Bao bì: Drum 208 Lít

Mobil Pyrolube 830

- Dùng cho: Bôi trơn dây xích máy căng khổ vải, lò nung
- Bao bì: Drum 208 Lít

Mobilgear OGL 007 và 009

- Dùng cho: Bôi trơn các bánh răng hở, cỡ lớn tốc độ chậm trong công nghiệp
- Bao bì:
- Độ nhớt: NLGI 00


Mobil Glygoyle Series

- Dùng cho: Bôi trơn bánh răng, ổ lăn mà các dầu thường không đáp ứng dược
- Bao bì: Drum 208 Lít
- Độ nhớt: ISO VG 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000

Mobilarma 798 series

- Dùng cho: Bôi trơn và chống rỉ sét cho dây cáp dùng trong công nghiệp và tàu biển
- Bao bì: Pail & Drum
- Độ nhớt: Độ đặc của mỡ cấp số 1

Conoco Refrigerant Oil
Dầu máy nén lạnh sử dụng gas amoniac đạt tiêu chuẩn của các nhà sản xuất nổi tiếng như Frick oil,
refrigeration oil, 



 
Mobil Cylinder Oils
dầu hộp số bánh răng con sâu kín và xi lanh, ứng dụng vận tốc và nhiệt độ cao 
Mobil SHC 22M
Dầu hộp số bán lỏng, gốc tổng hợp, độ nhớt cực cao, ISO VG 22000
Esso Spinesstic
Dầu máy dệt 
Mobilith SHC Series 
Mỡ nhờn gốc tổng hợp PAO , chất làm đặc Lithium phức hợp,chịu nhiệt độ cao, chống nước tốt 
Mobiltemp SHC 
Mỡ tổng hợp gốc đất sét, chịu nhiệt độ cực cao.Bôi trơn các ổ trượt, ổ lăn, bạc lót, đường trượt làm việc ở nhiệt độ cao, trong các lò nung
Molykote P74
Mỡ chịu nhiệt độ siêu cao: 1400 độ C
Ứng dụng chống kẹt, dạng bôi trơn khô, màng mỏng







Mobilube HD Series
Dầu hộp số, cầu đa cấp. API GL-5,SAE 80W 90, 85 W 140
Mobiltrans HD Series
Dầu truyền động, thủy lực hộp số đặc biệt, đạt tiêu chuẩn CAT TO, Allison C-4 
Mobilube SHC 70W-90 & 80W-140
Dầu truyền động hộp số sàn, cầu xe chuyên dùng. Nhóm dầu gốc tổng hợp SAE 70 W 90 & 80 W 140. API GL -5, MT- 1
Mobil 1 0W-40 
 (dầu hoàn toàn tổng hợp, dành cho oto thế hệ mới)
Mobil 1 10W-30 (dầu hoàn toàn tổng hợp, dành cho oto thế hệ mới).






Mobil Grease MP
Mobil Grease HP 322 Spec
Mobil Grease HP 222
Mobil Grease HP 103
Mobil Universal Brake Fluid, Dot-4
Mobil Positive Power
Mobil DTE Oil Extra Heavy
Mobil DTE Oil BB
Mobil DTE Oil AA
Mobil Rarus 425
Mobil Rarus 427
Mobil Rarus SHC 1024
Mobil Rarus SHC 1025
Mobil Rarus SHC 1026
Mobil Rarus 826
Mobil Rarus 827
Mobil Rarus 829
Gargoyle Arctic SHC 224
Gargoyle Arctic SHC 226
Gargoyle Arctic SHC 228
Gargoyle Arctic SHC 230
Gargoyle Arctic SHC 234
Gargoyle Arctic SHC 326
MobilGear 626
MobilGear 627
MobilGear 629
MobilGear 630
MobilGear 632
MobilGear 634
MobilGear 636
MobilGear SHC 220
MobilGear SHC 320
MobilGear SHC 460
MobilGear SHC 680
MobilGear SHC XMP 220
MobilGear SHC XMP 320
MobilGear SHC XMP 460
Mobil Tac 375 NC
Mobil Tac MM
Mobil Glygoyle 22
Mobil Glygoyle 30
Mobil Glygoyle HE 220
Mobil Glygoyle HE 320
Mobil Glygoyle HE 460
Mobil Glygoyle HE 680
Mobil SHC 624
Mobil SHC 626
Mobil SHC 627
Mobil SHC 629
Mobil SHC 630
Mobil SHC 632
Mobil SHC 634
Mobil SHC 636
Mobilux EP 00
Mobilux EP 0
Mobilux EP 1
Mobilux EP 2
Mobilux EP 3
Mobilux EP 004
Mobilux EP 023
Mobilux EP 111
MobilPlex 47
MobilPlex 48
Mobil Temp 78
Mobil Temp SHC 32
Mobil Temp SHC 100
MobilGrease FM 102
Mobilith AW 2
Mobilith AW 3
Mobilith SHC 100
Mobilith SHC 460
Mobilith SHC 1500
Mobil SHC 524
Mobil Pyrogard 53
Nyvac FR 200D Fluid
Mobil Pyrotec HFD 46
Mobil Vacuoline 128
Mobil Vacuoline 133
Mobil Vacuoline 146
Mobil Vacuoline 148
Mobil Vacuoline 525
Mobil Vacuoline 546
Mobil Synthetic Oven Lube 1090
Mobil Almo 527
Mobil Almo 529
Mobil Vacuum Pump Oil
Whiterex 425
Whiterex 309E
Mobil Velocite Oil No. 3
Mobil Velocite Oil No. 6
Mobil Velocite Oil No. 10
Mobil 600W Super Cylinder Oil
Mobil DTE Oil Light
Mobil DTE Oil Medium
Mobil DTE Oil Heavy Medium
Mobil DTE Oil Heavy
Mobil DTE 724
Mobil DTE 797
Mobil DTE 846
Turbine Oil 32
Turbine Oil 46
Turbine Oil 68
Mobil Vactra Oil No. 2
Mobil Vactra Oil No. 4
Mobil Vacuoline Oil 1405
Mobil Vacuoline Oil 1409
Mobil Jet Oil II
Mobil Jet Oil 254
Mobil Aero HFA
Mobil Aero HF
Mobil Univis HVI 13
Mobil Univis HVI 26
Mobil Univis J 13
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét