welcome to Phong Phu Lubricants Shop

Need Application Help? Give us a call -free 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants
to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com

Trang

Tìm kiếm Blog này

Chủ Nhật, 27 tháng 3, 2011

CÓ HÀNG 2013 -Dầu công nghiệp SHELL đang có hàng

CÓ HÀNG 2/2/2012 -
Shell Alvania EP ( LF )
  Tên sản phẩm : Shell Alvania EP ( LF )
   Thông tin chi tiết
Shell Alvania EP ( LF )
Mỡ gốc Liti cho ổ trục cường hóa cao

Shell Alvania EP ( LF ) là loại mỡ có các ính năng tuyệt hảo , được xem là nhãn hiệu hàng đầu thế giới . Đây là loại mỡ công nghiệp đa dụng , chịu cực áp , chất lượng cao , gốc Hydroxystreate lithium pha trộn với dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao , phụ gia cực áp không chứa chì và các phụ gia khác .
Shell Alvania EP ( LF ) được thiết kế cho việc bôi trơn bằng mỡ các ổ trục và ổ lăn trong các ngành công nghiệp như xây dựng , khai thác mỏ , khai thác đá , giấy và thép .
 Sử dụng

Shell Alvania EP(LF) 0 & 00 được thiết kế đặc biệt cho:
Bôi trơn trong các máy cán thép, cần loại mỡ mềm sử dụng trong những hệ thống bôi trơn theo định lượng
Các ổ lăn và ổ trượt có tải nặng, làm việc ở những điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Các hộp giảm tốc bôi trơn bằng mỡ loãng

Shell Alvania EP(LF) 1 được dùng cho:
Các ổ trục tải trọng cao bôi trơn bằng thiết bị bôi trơn tập trung
Mỡ bánh răng chịu cực áp ở điều kiện nhiệt độ môi trừơng thông thường
Các ổ lăn và ổ trượt có tải nặng, làm việc ở điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Các ứng dụng ở nhiệt độ thấp

Shell Alvania EP(LF) 2,3 được dùng cho:
Các ổ trục có tải nặng và bôi trơn chung trong công nghiệp
Các ổ trượt và lăn có tải nặng, làm việc ở điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Ổ trục làm việc ở phạm vi nhiệt độ -200C đến 1000C với tốc độ 75% của tốc độ định mức cực đại(có thể nhất thời chịu đến 1200C)

Ưu điểm kỹ thuật
Khả năng chịu tải ưu hạng Shell Alvania EP (LF) có chứa phụ gia chịu cực áp nên có thể chịu tải va đập nặng mà không phá hủy màng bôi trơn
Ổn định cơ tính cao
So sánh với Alvania có chì, độ ổn định cơ tính đã có cải tiến đáng kể. Điều này đặc biệt quan trọng trong những môi trường rung động mà nếu mỡ không có độ ổn định cơ tính tốt sẽ mau chóng mất độ đặc, do đó giảm tính năng bôi trơn và bị rò rỉ.

Tính chất lý học điển hình

Shell  Alvania EP
Độ nhớt dầu gốc
ở 40oC        ở 100 oC
Điểm nhỏ giọt  0 C
Độ xuyên kim  mm
Độ đặc theo NLGI

Alvania EP 1

160,0

15.5

180

310-340

1

Alvania EP 2

160,0

15.5

180

265-295

2

Alvania EP 3

160,0

15.5

188

220-250

3
Tên sản phẩm : BP ENERGREASE LS, LS-EP
   Thông tin chi tiết

BP ENERGREASE LS, LS-EPMỡ công nghiệp đa dụng

BP Energrease LS và Energrease LS-EP là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng có tính kháng nước và đa dụng.
Mỡ BP Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.
Mỡ BP Energrease LS-EP còn có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.
Các loại mỡ này dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong trong khoảng - 300C đến 1300C.
Tính chất lý học

Energrease LS & LS-EP
Phương pháp thử
Đơn vị
LS 2
LS 3
LS-EP 1
LS-EP 2
LS-EP 3
Phân loại NGLI
ASTM 1298

2
3
1
2
3
Độ xuyên kim
(60 lần giã ở 250C)
ASTM D217
0,1mm
265/295
220/250
310/340
265/295
220/250
Điểm chảy giọt
ASTM D566
0C
190
190
190
190
190
Tính chống rỉ
IP 220
-
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
Thử tải Timken OK
Tổn thất trọng lượng
ASTM D2509
lb
mg
-
-
-
-
45
3,3
45
4,3
45
-
Tên sản phẩm : Melina S30
   Thông tin chi tiết
Melina S30
Dầu hệ thống cho các động cơ Diesel con trượt tốc độ thấp

Là loại dầu hệ thống hàng đầu dùng cho cacte của động cơ diesel con trượt tốc độ thấp và các hệ thống làm nguội piston, dầu chứa kiềm bảo vệ tối đa cho máy.
Dùng cho các áp tổng quát trong hàng hải.
Động cơ diesel tốc độ thấp như các máy phát điện.
Các động cơ con trượt hàng hải.
Các hệ thống trên tàu biển.

Ưu điểm kỹ thuật.
Tính kiềm chống ăn mòn gây ra do rò rĩ axit từ các xilanh
Ức chế rỉ, bảo vệ động cơ khỏi bị ăn mòn bởi muối hoặc nước bẩn.
Khả năng khử nhủ tương nhằm loại bỏ nước bẩn bằng phương pháp xử lý ly tâm.
Chống ôxy hóa cao để ngăn ngừa sự xuống cấp do nhiệt, đặt biệt trong các động cơ dùn dầu để làm nguội piston.
Có chất tẩy rửa làm sạch phần dưới piston.
Chịu cực áp tốt, đảm bảo thích hợp sử dụng cho các truyền động không động cơ dẫn trên boong tàu.
Bảo quản bền lâu
Tương hợp với các dầu khác.
Kháng lại sự xuống cấ do vi sinh vật.
Đặt tính chống nổi bọt và thoát khí tốt.

Tính chất vật lý điển hình
Cấp độ nhớt SAE
30
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
102
Độ nhớt động học   
 40°C   cSt
100°C  cSt
(IP 71)

104,0
11,8
Tỷ trọng ở 15°C  kg/l
(IP 365)
0,897
Điểm bắt cháy cốc hở    °C
(Cleveland)
(IP 36)

227
Điểm rót chảy     °C
(IP 15)
-18
Khả năng chịu tải
FZG          A/8.3/90} cấp đạt
(IP 334)

12
Số kiềm tổng  TBN-E
mg KOH/g
(IP 276)

5
Tro sulphat,     TL %
(IP 163)
1,35
Tên sản phẩm : SHELL Gadinia 30/40
   Thông tin chi tiết
SHELL Gadinia 30/40

Dầu động cơ diesel tốc độ trung bình


Là loại dầu chất lượng cao được pha chế từ loại dầu khón tinh luyện kỹ càng, lựa chọn cẩn thận. Dầu được thiết kế đặc biệt cho tất cả động cơ diesel nhiên liệu nhẹ, sử dụng cho máy chính hay máy phụ trong hàng hải.
Dùng cho các động cơ hàng hải, tốc độ trung bình, công suất cao.
Các động cơ hàng hải phụ.
Các hộp giảm tốc.
Turbocharger.
Dầu bôi trơn ống đuôi tàu.
Các chân vịt biến bước.
Các thiết bị trên boong tàu.
Các thiết bị khác đòi hỏi có độ nhớt SAE 34/40

Tính chất vật lý điển hình
Shell Gadinia Oils
30
40
Cấp độ nhớt SAE
30
40
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
102
102
Độ nhớt động học   
 40°C   cSt
100°C  cSt
(IP 71)

104,0
11,8

139,0
14,4
Tỷ trọng ở 15°C  kg/l
(IP 365)
0,897
0,900
Điểm bắt cháy cốc kín    °C
( Pensky-Martens)
(IP 34)

227

229
Điểm bắt cháy cốc hở    °C
(Cleveland)
(IP 36)

241

246
Điểm rót chảy     °C
(IP 15)
-18
-18
Tên sản phẩm : Argina XL
   Thông tin chi tiết
Argina XL
Dầu nhờn cho động cơ trung tốc kiểu Piston

Shell  Arina XL là dầu chất lượng cao cho những động cơ có mức tiêu hao dầu thấp, chạy nhiên liệu nặng hàm lượng lưu huỳnh cao, đặt biệt trong máy phát điện và động cơ tàu.
Phù hợp cho những động cơ có gắn vòng chặn lửa hoặc vòng chóng chà bóng xilanh.

Ưu điểm kỹ thuật:
Làm sạch động cơ tuyệt vời: tính tẩy rửa cao hơn Argina X trong các chi tiết như trục khuỷu, đế van và piston
Kháng ôxy hóa cao: tuổi thọ của dầu lâu hơn và bền ôxy hóa hơn
Số kiềm tổng cao, duy trì số kiềm tổng cao.
Tương thích với họ dầu Argina: có thể dùng để châm thêm cho những động cơ đang sử dụng bất kỳ loại dầu có họ Argina nào, mà không phải thay dầu.

Tính chất lý học điển hình.
Độ nhớt SEA
40
Độ nhớt động học
@ 400 C   cSt
   1000 C  cSt
(IP 71/ASTM-D445)

139.6
14.3
Chỉ số độ nhớt
(IP 226/ASTM-D2270)
100
Tỷ trọng       @ 150 C                               kg/l
(IP 365/ASTM-D1298)
0.928
Điểm chớp cháy 0 C
(Pensky-Martens Coác kín)
(IP 34/ASTM-D93)
230
Điểm rót chảy   0 C
(IP 15/ASTM-D97)
-18
Số kiềm tổng mg KOH/g
(IP 276/ASTM-D2896)

50.0
Tro sulphat %TL
(IP 163)
6.2
 Tên sản phẩm : Argina X
   Thông tin chi tiết
Argina X
Dầu động cơ diesel tốc độ trung bình

SHELL Argina X là loại dầu thiết kế đặc biệt cho động cơ diesel tốc độ trung bình sử dụng nhiên liệu nặng có mức tiêu thụ dầu bôi trơn thấp và /hoặc mức sulphur cao trong nhiên liệu, tạo ra nhu cầu có thêm độ kiềm. d2ng cho động cơ diesel của các máy phát điện , động cơ tàu biển tốc độ trung bình, sử dụng nhiên liệu nặng hàm lượng lưu huỳnh trên 2.5%.
SHELL Argina X là loại dầu có đặc tính kỹ thuật như SHELL Argina T nhưng với số kiềm tổng cao hơn (40 mg KOH/g)

Ưu điểm kỹ thuật:
Đáp ứng nhu cầu các động cơ diesel mạnh, công suất lớn, dùng rộng rãi các nhiên liệu kém chất lượng.
 Ngăn ngừa tình trạng xilanh và xéc măng bị quá mòn do hoạt động trong trường hợp mức dầu thất thường, nhiên liệu có độ sulphur quá cao, vận hành nguội quá lâu.
 

Tính chất lý học điển hình.
Độ nhớt SAE
40
Độ nhớt động học
ôû 400 C cSt
ôû 1000 C cSt
(IP 71/ASTM-D445)

146,34
14,6
Chỉ số độ nhớt
(IP 226/ASTM-D2270)
98
Tỷ trọng  ở 150 C        kg/l
(IP 160/ASTM-D1298)
0.921
Điểm chớp cháy 0 C
(Cheùn kín Pensky-Martens)
(IP 34/ASTM-D93)
230
Điểm rót chảy   0 C
(IP 15/ASTM-D97)
-18
Số kiềm tổng        mg KOH/g
(IP 276/ASTM-D2896)
40.6
Tên sản phẩm : SHELL Argina S
   Thông tin chi tiết
SHELL Argina S
Dầu động cơ diesel tốc độ trung bình
Shell Argina S là dầu sử dụng cho các động cơ diesel tốc độ trung bình, tải trọng cao, sử dụng nhiên liệu nặng. Dầu có khả năng chịu ứng suất làm việc cao và được tăng cường khả năng chống tạo cặn.
 Các động cơ diesel tốc độ trung bình, tải trọng cao, dùng nhiên liệu nặng với hàm lượng lưu huỳnh 2.5%  -  3% .
Các hộp số thuỷ và một số ứng dụng không yêu cầu dầu đặc biệt
Các hộp giảm tốc của động cơ thủy lực và một số thiế bị trên boong tàu

Ưu diểm kỹ thuật
Khả năng tẩy rửa tuyệt hảo: giúp bảo vệ chống tạo cặn than và sự nhiễm bẩn của nhiên liệu ở khu vực quan trong của động cơ.
Độ bền ôxy hóa và bền nhiệt cựu cao: giúp kiểm soát tốt cặn nhiệt độ cao, góp phần kéo dài tuổi thọ máy.
Trung hòa nhanh các sản phẩm của quá trình cháy có tính axit: bảo vệ chống ăn mòn các chi tiết máy bằng thép và kim loại màu.
Khả năng duy trì độ kiềm tổng tuyệt vời

TÍNH CHẤT LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH

Dộ nhớt SAE
30
40
Độ nhớt động học (IP 71)
ở          400 C       cSt
ở      1000 C      cSt

104
11.8

139
14.9
Chỉ số độ nhớt   (IP 226)
102
102
Tỷ trọng ỡ 150 C kg/l  (IP 365)
0.906
0.909
Điểm chớp cháy 0 C  (IP 34)
(Cháy kín Pensky-Martens)
228
234
Điểm rót chảy 0 C   (IP 15)
-18
-18
Số kiềm tổng (IP 276)
mg KOH/g
20
20
 Tên sản phẩm : Shell Morlina s2
   Thông tin chi tiết
Shell Morlina s2
Dầu ổ đỡ , thuỷ lực và cọc sợi
Dầu bôi trơn chất lượng cao cho hệ thống tuần hoàn và ổ đỡ có phụ gia chống mài mòn nhẹ, có chất chống ăn mòn, chống oxy hóa và chống tạo bọt. Được pha chế có độ bền cao và chống tạo cặn.
Dầu Morlina 10 chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống động cơ  điều khiển từ xa và cho con suốt chạy nhanh. Dầu Morlina 22 đến 68 có thể được dùng trong các hệ thống thuủy lực, hệ thống tuần hoàn hoặc các hộp số. Trong khi đó những loại dầu khác Morlina từ 100 đến 320 được dùng trong các hệ bôi trơn tuần hoàn, hệ bôi trơn vung tóe, hệ bôi trơn  ngập trong dầu, cho ổ đỡ và cho bánh răng chỉ yêu cầu tính năng chống mài mòn nhẹ.
                                    
Shell Morlina (cấp ISO 10 đến 68) là dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi pha chế với phụ gia chống mài mòn không kẽm và các phụ gia khác, đem lại tính năng cao hơn trong các hệ thống tuần hoàn hoặc một số hệ thống thủy lực.

Sử dụng
• Các hệ thống tuần hoàn máy
• Dầu bôi trơn cho các ổ trượt và ổ lăn
• Trục có tốc độ cao và động cơ điều khiển từ xa(cấp ISO 10)
• Một số hộp giảm tốc kín tải nhẹ
• Một số hệ thống truyền động thủy lực công nghiệp và các hệ thống điều khiển có các bề mặt làm việc thép - đồng hoặc bạc

Tính chất lý học điển hình

Shell Morlina Oil
10
22
32
46
68
100
150
Độ nhớt động học
40°C cSt
100°C cSt


10
 2.57



22.0
4. 2



32.0
5.54



46
6,9


68.0
8.8



100,0
11,5


152,1
14,77
Chỉ số độ nhớt
77
90
110
104
102
102
96
Tỷ trọng
 ở 15°C kg/l
0,869
0,870
0,875
0,872
0,883
0,884
0,892
Điểm chớp cháy hở
°C
168
179
226
240
252
262
278
Điểm rót chảy °C
-33
-30
-30
-27
-21
-9
-9

 Tên sản phẩm : Shell Donax TA
   Thông tin chi tiết
Shell Donax TA
Dầu truyền động tự động
Là loại dầu truyền động tự động cao cấp. Sử dụng cho hộp số tự động xe du lịch, dầu trợ lực lái, hệ thống thủy lực.
Dầu cải thiện ma sát, kháng oxy hóa cao, bảo vệ chống mài mòn, ổn định lực cắt cơ học…
 Tên sản phẩm : Shell Omala
   Thông tin chi tiết
Shell Omala HD
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao, đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng (như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng …) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.

Sử dụng
• Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
• Ổ đỡ lăn và trượt
• Hệ thống dầu tuần hoàn
• Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống “bôi trơn suốt đời”

Ưu điểm kỹ thuật
• Khả năng chịu tải tuyệt với và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt (kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
• Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
• Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao. Tuổi thọ dầu kéo dài (10.000h ở 80oC)
• Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
• Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
• Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
• Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một cách bình thường như dầu khoáng .

Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925-1 Type CKD.
ANSI/AGMA 9005-D94
US Steel 224
Flender AG chấp thuận.
David Brown S1.53.101

Tính chất lý học điển hình

Shell Omala HD
200
320
460
Độ nhớt động học ở (IP 71)
- 40°C cSt
- 100°C

220
25,8

320
33,4

460
45.5
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)

148

145

155
Tỉ trọng ở 15oC, kg/l
(IP 365)

0.853

0.855

0.857
Điểm chớp cháy hở, °C
(IP 36)

240

245

245
Điểm đông đặc, oC
(IP 15)

-48

-45

-42
Tải trọng FZG
>12
>12
>12
Tải trọng Timken,lb
>80
>80
>80

Tên sản phẩm : Shell Corena Oils
   Thông tin chi tiết

Shell Corena Oils
Dầu máy nén khí kiểu piston
Là dầu chất lượng cao để bôi trơn các máy nén khí loại piston hay con trượt một cấp hay nhiều cấp. Các loại máy nén khí làm việc ở áp suất rất cao, và máy cỡ lớn có bộ phận làm mát trung gian.
Có tính bền nhiệt và oxy hóa tuyệt hảo, tính năng chóng mài mòn, chống gỉ. khản năng tách nước tốt giúp kéo dài thời gian bão dưỡng.
Dòng sản phẩm có 3 loại: Corena P68 , Corena P100, Corena P150
 Tên sản phẩm : Shell Irus Fluid C

   Thông tin chi tiết
Irus Fluid C
Shell Irus Fluid C: đặc biệt phù hợp cho hệ thủy lực có yêu cầu khắt khe, tại những nơi có nguy cơ cháy cao như trong công nghiệp.
Mỏ và Luyện kim: Để giảm sự bay hơi của nước, nên sử dụng ở nhiệt độ không quá 55oC, tốt nhất là dưới 45oC.

Ưu điểm kỹ thuật
Khả năng chống cháy trong những hệ thống có nguy cơ cao. Giảm nguy cơ cháy khi có ngọn lửa hoặc các bề mặt nóng
Tuổi thọ của dầu và thiết bị nâng cao Đảm bảo hoạt động tin cậy hơn so với sản phẩm theo công nghệ cũ.
Cải thiện tính năng chống mài mòn.
Tính chống mài mòn nâng cao hơn các yêu cầu cơ bản của tiêu chuẩn công nghiệp
Tuổi thọ của Shell Irus Fluid C có thể so với dầu khoáng trong hệ thống thông thường.

Kiểm soát hàm lượng nước
Hàm lượng nước phải được kiểm soát trong khỏang 35-45% trọng lượng. Nước chưng cất và khử ion nên sử dụng để đổ bổ sung từ từ vào chất lỏng đang tuần hoàn. Cũng có thể đổ bổ sung chất lỏng thuỷ lực để đưa hàm lượng nước về trong giới hạn.
Có thể kiểm tra tương đối hàm lượng nước qua độ nhớt hoặc tỉ trọng của chất lỏng.
Kết quả chính xác hàm lượng nước nên làm trong phòng thí nghiệm theo phương pháp Karl Fisher .

Tính bôi trơn và tuổi thọ của thiết bị.
Nói chung chất lỏng nước-glycol bôi trơn kém hơn so với dầu thủy lực gốc khoáng nhưng hoàn toàn phù hợp trong các hệ thống có bơm và ổ trượt, hoặc ổ lăn tải trọng nhẹ. Tuy nhiên cũng như với các chất lỏng có gốc nước khác, tuổi thọ của vòng bi có thể bị giảm . Điều này cũng thường đã được các nhà sản xuất bơm tính đến. Để tăng độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí bảo dưỡng, tốt nhất nên tham khảo ý kiến Nhà sản xuất xem thiết bị có tương thích với sản phẩm nước-glycol không.

Các chỉ tiêu và chấp thuận
Irus C được thử nghiệm và chấp thuận của Phòng thí nghiệm An toàn & sức khoẻ Anh Quốc đối với khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn Châu Au, cũng như tiêu chuẩn an toàn theo “Báo cáo No.7 Luxemburg”.
Ngoài ra nó còn đạt yêu cầu của ISO 6743-4 (1999) và ISO 12922 (1999).

 Tên sản phẩm : BP TRANSCAL N
   Thông tin chi tiết
BP TRANSCAL N
Dầu nhớt truyền nhiệt
Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao. Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.

Lợi điểm chính
Thời gian sử dụng lâu, không cần bảo trì.
Duy trì tính năng truyền nhiệt cao.

 Ứng dụng
Transcal N được khuyến cáo để sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 320°C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như  nhựa đường. Nhiệt độ làm việc và các lưu ý khi sử dụng Transcal N được sử dụng ở nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 320°C và nhiệt độ tối đa của vách lò gia nhiệt là 340°C. Nếu vượt quá những nhiệt độ trên, tuổi thọ của dầu bị rút ngắn bởi vì dầu bị cracking hóa và tính chất của dầu bị thay đổi. Dầu cần được lấy mẫu và phân tích ít nhất mỗi năm một lần, để bảo đảm vẫn còn tiếp tục sử dụng được.

Bao bì:     Thùng phuy 209 lít

Tên sản phẩm : Shell Diala B
   Thông tin chi tiết
Shell Diala B
Dầu cách điện
Shell Diala B là loại dầu cách điện không có phụ gia sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và độ ổn định oxy hoá tốt. Ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.

Tiêu chuẩn kỹ thuật
IEC 296 (1982) : cấp I
IEC 60296 (2003) : bảng 2 (dầu biến thế cóphụ gia ức chế)

Sử dụng
Các máy biến thế
Sử dụng cho điện lưới và trong công nghiệp
Các thiết bị điện
Thiết bị ngâm dầu, ngắt mạch …

Ưu điểm kỹ thuật
Ổn định oxy hoá cao
Chống giảm chất lượng dầu một cách hiệu quả
Khả năng cách điện cao
Vượt qua hầu hết các tiêu chuẩn chủ yếu
Khả năng truyền nhiệt nhanh
Kể cả khi khởi động máy khi trời lạnh
Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạng
Không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông
Diala B không chứa PCBs.
Tên sản phẩm : Shell Vitrea
   Thông tin chi tiết
Shell Vitrea
Dầu công nghiệp chất lượng cao
Shell Vitrea là loại dầu khoáng chất lượng cao tinh chế bằng dung môi, chỉ số độ nhớt cao , được lựa chọn bôi trơn trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Sử dụng
• Các ổ trượt và ổ lăn
• Các hộp giảm tốc trục vít, bánh răng côn, nghiêng và thẳng kín … không cần tính năng EP
• Hệ tuần hoàn của máy công cụ
• Các ứng dụng công nghiệp có tải và nhiệt độ trung bình.

Ưu điểm kỹ thuật
• Độ bền nhiệt và kháng oxy hóa tốt
Có khả năng chống sự hình thành cặn bùn và các sản phẩm nguy hại khác của quá trình oxy hóa, do đó tuổi thọ của dầu cao.
• Đặc tính tách nước
Shell Vitrea có các đặc tính tách nước tuyệt vời.

Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51517-1
DIN 51506

Khả năng tương thích
Shell Vitrea tương thích với tất cả các vật liệu niêm kín và sơn thông thường được chỉ định dùng với dầu khoáng.
 Tên sản phẩm : Shell Omala Oils
   Thông tin chi tiết
Shell Omala Oils
Dầu bánh răng
Dầu chất lượng cao không chì, chịu áp, thiết kế cho các loại bánh răng công nghiệp chịu tải nặng. Khả năng chịu tải và chống ma sát cao.
Dùng trong các hộp truyền động bánh răng thép, bánh răng công nghiệp, các ổ trục và hệ thống tuần hoàn cưỡng bức và vung tóe.

Tính chất lý học điển hình

Shell Omala Oil
68
100
150
220
320
460
680
800
1000
Độ nhớt động học









40oC
68,0
100,0
153,5
224,3
314,0
456,0
645,2
800,0
1000


100oC  (IP71)
8,7
11,4
14,98
19,46
24,15
30,14
33,8
39,6
41,2
Chỉ số độ nhớt (IP226)

(IP226)        
95
95
98
98
98
95
82
80
72
Tỷ trọng ở 15oC, kg/l (IP365)

0,876
0,878
0,884
0,889
0,893
0,897
0,913
0,927
0,939
Điểm chớp cháy, oC (IP34) kín
193
195
198
204
210
216
220
232
260
Điểm rót chảy, oC (IP15)
- 12
- 9
- 9
- 9
- 9
-9
-6
-6
-6

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét