welcome to Phong Phu Lubricants Shop

Need Application Help? Give us a call -free 0909 366 278 (Mr Phan)
CASTROL - BP - MOBIL - SHELL -CALTEX -TOTAL lubricants
to carry on business
Email: ngocphanvt@gmail.com

Trang

Tìm kiếm Blog này

Thứ Bảy, 2 tháng 4, 2011

CÓ HÀNG 2013 -Dầu công nghiệp SHELL



Shell Alvania EP ( LF )
  Tên sản phẩm : Shell Alvania EP ( LF )
   Thông tin chi tiết
Shell Alvania EP ( LF )
Mỡ gốc Liti cho ổ trục cường hóa cao

Shell Alvania EP ( LF ) là loại mỡ có các ính năng tuyệt hảo , được xem là nhãn hiệu hàng đầu thế giới . Đây là loại mỡ công nghiệp đa dụng , chịu cực áp , chất lượng cao , gốc Hydroxystreate lithium pha trộn với dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao , phụ gia cực áp không chứa chì và các phụ gia khác .
Shell Alvania EP ( LF ) được thiết kế cho việc bôi trơn bằng mỡ các ổ trục và ổ lăn trong các ngành công nghiệp như xây dựng , khai thác mỏ , khai thác đá , giấy và thép .
 Sử dụng

Shell Alvania EP(LF) 0 & 00 được thiết kế đặc biệt cho:
Bôi trơn trong các máy cán thép, cần loại mỡ mềm sử dụng trong những hệ thống bôi trơn theo định lượng
Các ổ lăn và ổ trượt có tải nặng, làm việc ở những điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Các hộp giảm tốc bôi trơn bằng mỡ loãng

Shell Alvania EP(LF) 1 được dùng cho:
Các ổ trục tải trọng cao bôi trơn bằng thiết bị bôi trơn tập trung
Mỡ bánh răng chịu cực áp ở điều kiện nhiệt độ môi trừơng thông thường
Các ổ lăn và ổ trượt có tải nặng, làm việc ở điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Các ứng dụng ở nhiệt độ thấp

Shell Alvania EP(LF) 2,3 được dùng cho:
Các ổ trục có tải nặng và bôi trơn chung trong công nghiệp
Các ổ trượt và lăn có tải nặng, làm việc ở điều kiện khắc nghiệt, kể cả khi có tải trọng va đập và môi trường ướt
Ổ trục làm việc ở phạm vi nhiệt độ -200C đến 1000C với tốc độ 75% của tốc độ định mức cực đại(có thể nhất thời chịu đến 1200C)

Ưu điểm kỹ thuật
Khả năng chịu tải ưu hạng Shell Alvania EP (LF) có chứa phụ gia chịu cực áp nên có thể chịu tải va đập nặng mà không phá hủy màng bôi trơn
Ổn định cơ tính cao
So sánh với Alvania có chì, độ ổn định cơ tính đã có cải tiến đáng kể. Điều này đặc biệt quan trọng trong những môi trường rung động mà nếu mỡ không có độ ổn định cơ tính tốt sẽ mau chóng mất độ đặc, do đó giảm tính năng bôi trơn và bị rò rỉ.

Tính chất lý học điển hình

Shell  Alvania EP
Độ nhớt dầu gốc
ở 40oC        ở 100 oC
Điểm nhỏ giọt  0 C
Độ xuyên kim  mm
Độ đặc theo NLGI

Alvania EP 1

160,0

15.5

180

310-340

1

Alvania EP 2

160,0

15.5

180

265-295

2

Alvania EP 3

160,0

15.5

188

220-250

3


Shell Lubricool Green GL
  Tên sản phẩm : Shell Lubricool Green GL
   Thông tin chi tiết
Shell Lubricool Green GL
Dầu cắt gọt gốc tổng hợp pha nước

Shell Lubricool Green GL là loại dầu cắt gọt tổng hợp có độ bền sinh học cao, sử dụng như dầu đa năng cho các nguyên công mài trụ và mài ngoài. Dầu có khả năng chống tạo bọt cao, dễ quan sát chi tiết gia công kể cả khi bị nhiễm dầu bôi trơn. Khi pha với nước, Lubricool Green GL tạo nên một dung dịch ổn định màu lá cây trong nhạt.

Sử dụng
Thích hợp cho hầu hết công đoạn mài ngoài & mài trụ với các vật liệu kim loại, phi kim (thép, gang, kính …).
Ngoài ra cũng sử dụng tốt cho các nguyên công cơ bản như tiện, phay, cưa …

Ưu điểm kỹ thuật
Dung dịch đa năng để gia công nhiều loại vật liệu (thép, kính…)
Dung dịch có tuổi thọ kéo dài
Tính tẩy rửa cao giúp tăng độ sạch của máy và lâu thay đá mài
Ít tạo bọt
Khả năng chống rỉ tốt

Tỷ lệ pha
Loại gia công
Mài vật liệu kim loại:  3 - 5 %
Mài vật liệu phi kim (gang, kính): 2.5 - 5 %

Tính chất vật lý điển hình
Màu dung dịch:  Xanh lá cây trong
Tỷ trọng ở 15oC  :  1.07 kg/l
Độ PH (tỹ lệ 3%) 9.3
Chỉ số khúc xạ:  2.9

 Tên sản phẩm : Shell Dromus BA
   Thông tin chi tiết
Shell Dromus BA
Dầu cắt gọt pha nước đa dụng

(Tên cũ: Shell Dromus B)
Shell Dromus Oil BA là dầu pha nước sử dụng cho gia công cơ khí chủ yếu để làm nguội. Phù hợp chủ yếu cho cac 1vật liệu dễ gia công. Dromus BA cũng được sử dụng như là dầu xử lý cho ngành sợi, như dầu thuỷ lực, dầu làm mát và dầu cán pha với nước. Shell Dromus BA được chế tạo từ dầu khoáng kết hợp với phụ gia chống ăn mòn, chống tạo bọt và gốc có thể tạo nhủ.

Sử dụng:

Gia công cơ khí nói chung
Mài

Ưu điểm kỷ thuật
Tính bôi trơn tuyệt vời khi tỷ lệ phầm trăm dầu khoáng cao
Rất dễ xử lý bằng những kỷ thuật thông thường
Dầu hình thành thể nhũ với độ ổn định cao tương ứng với nhiều loại nước
loại Dromus BX ngăn cản được vi khuẩn

 Tên sản phẩm : Shell Irus Fluid C
   Thông tin chi tiết
Irus Fluid C
Shell Irus Fluid C: đặc biệt phù hợp cho hệ thủy lực có yêu cầu khắt khe, tại những nơi có nguy cơ cháy cao như trong công nghiệp.
Mỏ và Luyện kim: Để giảm sự bay hơi của nước, nên sử dụng ở nhiệt độ không quá 55oC, tốt nhất là dưới 45oC.

Ưu điểm kỹ thuật
Khả năng chống cháy trong những hệ thống có nguy cơ cao. Giảm nguy cơ cháy khi có ngọn lửa hoặc các bề mặt nóng
Tuổi thọ của dầu và thiết bị nâng cao Đảm bảo hoạt động tin cậy hơn so với sản phẩm theo công nghệ cũ.
Cải thiện tính năng chống mài mòn.
Tính chống mài mòn nâng cao hơn các yêu cầu cơ bản của tiêu chuẩn công nghiệp
Tuổi thọ của Shell Irus Fluid C có thể so với dầu khoáng trong hệ thống thông thường.

Kiểm soát hàm lượng nước
Hàm lượng nước phải được kiểm soát trong khỏang 35-45% trọng lượng. Nước chưng cất và khử ion nên sử dụng để đổ bổ sung từ từ vào chất lỏng đang tuần hoàn. Cũng có thể đổ bổ sung chất lỏng thuỷ lực để đưa hàm lượng nước về trong giới hạn.
Có thể kiểm tra tương đối hàm lượng nước qua độ nhớt hoặc tỉ trọng của chất lỏng.
Kết quả chính xác hàm lượng nước nên làm trong phòng thí nghiệm theo phương pháp Karl Fisher .

Tính bôi trơn và tuổi thọ của thiết bị.
Nói chung chất lỏng nước-glycol bôi trơn kém hơn so với dầu thủy lực gốc khoáng nhưng hoàn toàn phù hợp trong các hệ thống có bơm và ổ trượt, hoặc ổ lăn tải trọng nhẹ. Tuy nhiên cũng như với các chất lỏng có gốc nước khác, tuổi thọ của vòng bi có thể bị giảm . Điều này cũng thường đã được các nhà sản xuất bơm tính đến. Để tăng độ tin cậy của thiết bị và giảm chi phí bảo dưỡng, tốt nhất nên tham khảo ý kiến Nhà sản xuất xem thiết bị có tương thích với sản phẩm nước-glycol không.

Các chỉ tiêu và chấp thuận
Irus C được thử nghiệm và chấp thuận của Phòng thí nghiệm An toàn & sức khoẻ Anh Quốc đối với khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn Châu Au, cũng như tiêu chuẩn an toàn theo “Báo cáo No.7 Luxemburg”.
Ngoài ra nó còn đạt yêu cầu của ISO 6743-4 (1999) và ISO 12922 (1999).
Shell Macron
  Tên sản phẩm : Shell Macron
   Thông tin chi tiết
Shell Macron
Dầu cắt gọt không pha nước

Shell Macron 205 M-8
Shell Macron 205 M-8 là loại dầu cắt gọt không pha nước gốc khoáng có thành phần aromatic thấp . Tổ hợp các phụ gia phân cực, cực áp và chống mài mòn khiến dầu có khả năng chịu tải trọng , đồng thời kéo dài tuổi thọ dao và nâng cao chất lượng bề mặt gia công. Sử dụng được cho gia công các kim loại màu.

Sử dụng
_ Doa tinh lỗ trên vật liệu gang, thép cứng
_ Gia công kim loại nhẹ, thuỷ tinh với tốc độ cao
_ Mài dao bằng đá kim cương

Shell Macron 401 F32
Shell Macron 401 F32 là loại dầu gốc khoáng có thành phần aromatic thấp . Tổ hợp các phụ gia phân cực, cực áp và chống mài mòn khiến dầu có khả năng chịu tải trọng , đồng thời kéo dài tuổi thọ dao và nâng cao chất lượng bề mặt gia công. Shell Macron 401 F cũng được khuyến cáo sử dụng như dầu đa năng (dầu thuỷ lực , dầu bánh răng…) ở nơi yêu cầu ISO VG32. Sử dụng được cho gia công các kim loại màu.

Sử dụng
_ Dầu cắt gọt để gia công thép hợp kim trung bình, kim loại màu
_ Dầu thuỷ lực, bánh răng ở vị trí yêu cầu ISO 32
_ Thích hợp cho máy bào (phẳng/định hình)
 Tên sản phẩm : Shell Garia B
   Thông tin chi tiết
Shell Garia B
Dầu cắt gọt không pha nước chịu tải nặng
Shell Garia B dầu không pha nước chất lượng cao, pha trộng từ dầu khoáng tionh chế, chất béo và các phụ gia chịu cực áp chọn lọc.

Sử dụng
Dùng gia công kim loại, kể cả gia công răng
Các loại thép cacbon và thép hợp kim

Ưu điểm
Không chứa Chlorine, an toàn cho môi trường làm việc
Tính năng chịu cực áp, gia công cắt gọt ở mức tải trọng cao.
Tuổi thọ cao, năng xuất cao.

Shell Omala Oils
  Tên sản phẩm : Shell Omala Oils
   Thông tin chi tiết
Shell Omala Oils
Dầu bánh răng
Dầu chất lượng cao không chì, chịu áp, thiết kế cho các loại bánh răng công nghiệp chịu tải nặng. Khả năng chịu tải và chống ma sát cao.
Dùng trong các hộp truyền động bánh răng thép, bánh răng công nghiệp, các ổ trục và hệ thống tuần hoàn cưỡng bức và vung tóe.

Tính chất lý học điển hình

Shell Omala Oil
68
100
150
220
320
460
680
800
1000
Độ nhớt động học









40oC
68,0
100,0
153,5
224,3
314,0
456,0
645,2
800,0
1000


100oC  (IP71)
8,7
11,4
14,98
19,46
24,15
30,14
33,8
39,6
41,2
Chỉ số độ nhớt (IP226)

(IP226)        
95
95
98
98
98
95
82
80
72
Tỷ trọng ở 15oC, kg/l (IP365)

0,876
0,878
0,884
0,889
0,893
0,897
0,913
0,927
0,939
Điểm chớp cháy, oC (IP34) kín
193
195
198
204
210
216
220
232
260
Điểm rót chảy, oC (IP15)
- 12
- 9
- 9
- 9
- 9
-9
-6
-6
-6


Shell Omala
  Tên sản phẩm : Shell Omala
   Thông tin chi tiết
Shell Omala HD
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao, đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng (như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng …) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.

Sử dụng
• Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
• Ổ đỡ lăn và trượt
• Hệ thống dầu tuần hoàn
• Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống “bôi trơn suốt đời”

Ưu điểm kỹ thuật
• Khả năng chịu tải tuyệt với và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt (kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
• Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
• Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao. Tuổi thọ dầu kéo dài (10.000h ở 80oC)
• Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
• Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
• Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
• Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một cách bình thường như dầu khoáng .

Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925-1 Type CKD.
ANSI/AGMA 9005-D94
US Steel 224
Flender AG chấp thuận.
David Brown S1.53.101

Tính chất lý học điển hình

Shell Omala HD
200
320
460
Độ nhớt động học ở (IP 71)
- 40°C cSt
- 100°C

220
25,8

320
33,4

460
45.5
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)

148

145

155
Tỉ trọng ở 15oC, kg/l
(IP 365)

0.853

0.855

0.857
Điểm chớp cháy hở, °C
(IP 36)

240

245

245
Điểm đông đặc, oC
(IP 15)

-48

-45

-42
Tải trọng FZG
>12
>12
>12
Tải trọng Timken,lb
>80
>80
>80


Shell Diala B
  Tên sản phẩm : Shell Diala B
   Thông tin chi tiết
Shell Diala B
Dầu cách điện
Shell Diala B là loại dầu cách điện không có phụ gia sản xuất từ dầu khoáng naphtenic tinh chế. Dầu có độ cách điện cao, khả năng truyền nhiệt và độ ổn định oxy hoá tốt. Ngoài ra dầu còn có tính chất nhiệt độ thấp rất tốt mà không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông.

Tiêu chuẩn kỹ thuật
IEC 296 (1982) : cấp I
IEC 60296 (2003) : bảng 2 (dầu biến thế cóphụ gia ức chế)

Sử dụng
Các máy biến thế
Sử dụng cho điện lưới và trong công nghiệp
Các thiết bị điện
Thiết bị ngâm dầu, ngắt mạch …

Ưu điểm kỹ thuật
Ổn định oxy hoá cao
Chống giảm chất lượng dầu một cách hiệu quả
Khả năng cách điện cao
Vượt qua hầu hết các tiêu chuẩn chủ yếu
Khả năng truyền nhiệt nhanh
Kể cả khi khởi động máy khi trời lạnh
Tính năng nhiệt độ thấp siêu hạng
Không cần sử dụng phụ gia hạ điểm đông
Diala B không chứa PCBs.


Shell Corena Oils
  Tên sản phẩm : Shell Corena Oils
   Thông tin chi tiết

Shell Corena Oils
Dầu máy nén khí kiểu piston
Là dầu chất lượng cao để bôi trơn các máy nén khí loại piston hay con trượt một cấp hay nhiều cấp. Các loại máy nén khí làm việc ở áp suất rất cao, và máy cỡ lớn có bộ phận làm mát trung gian.
Có tính bền nhiệt và oxy hóa tuyệt hảo, tính năng chóng mài mòn, chống gỉ. khản năng tách nước tốt giúp kéo dài thời gian bão dưỡng.
Dòng sản phẩm có 3 loại: Corena P68 , Corena P100, Corena P150


Shell Morlina s2
  Tên sản phẩm : Shell Morlina s2
   Thông tin chi tiết
Shell Morlina s2
Dầu ổ đỡ , thuỷ lực và cọc sợi
Dầu bôi trơn chất lượng cao cho hệ thống tuần hoàn và ổ đỡ có phụ gia chống mài mòn nhẹ, có chất chống ăn mòn, chống oxy hóa và chống tạo bọt. Được pha chế có độ bền cao và chống tạo cặn.
Dầu Morlina 10 chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống động cơ  điều khiển từ xa và cho con suốt chạy nhanh. Dầu Morlina 22 đến 68 có thể được dùng trong các hệ thống thuủy lực, hệ thống tuần hoàn hoặc các hộp số. Trong khi đó những loại dầu khác Morlina từ 100 đến 320 được dùng trong các hệ bôi trơn tuần hoàn, hệ bôi trơn vung tóe, hệ bôi trơn  ngập trong dầu, cho ổ đỡ và cho bánh răng chỉ yêu cầu tính năng chống mài mòn nhẹ.
                                    
Shell Morlina (cấp ISO 10 đến 68) là dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi pha chế với phụ gia chống mài mòn không kẽm và các phụ gia khác, đem lại tính năng cao hơn trong các hệ thống tuần hoàn hoặc một số hệ thống thủy lực.

Sử dụng
• Các hệ thống tuần hoàn máy
• Dầu bôi trơn cho các ổ trượt và ổ lăn
• Trục có tốc độ cao và động cơ điều khiển từ xa(cấp ISO 10)
• Một số hộp giảm tốc kín tải nhẹ
• Một số hệ thống truyền động thủy lực công nghiệp và các hệ thống điều khiển có các bề mặt làm việc thép - đồng hoặc bạc

Tính chất lý học điển hình

Shell Morlina Oil
10
22
32
46
68
100
150
Độ nhớt động học
40°C cSt
100°C cSt


10
 2.57



22.0
4. 2



32.0
5.54



46
6,9


68.0
8.8



100,0
11,5


152,1
14,77
Chỉ số độ nhớt
77
90
110
104
102
102
96
Tỷ trọng
 ở 15°C kg/l
0,869
0,870
0,875
0,872
0,883
0,884
0,892
Điểm chớp cháy hở
°C
168
179
226
240
252
262
278
Điểm rót chảy °C
-33
-30
-30
-27
-21
-9
-9
Tên sản phẩm : Shell Thermia B
   Thông tin chi tiết
Shell Thermia B
Dầu truyền nhiệt

Sử dụng
Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp (dệt, hoá chất …) và dân dụng
(lò sưởi dầu)
Nhiệt độ bể dầu max. 320oC
Nhiệt độ màng dầu max. 340oC

Ưu điểm kỹ thuật
Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu .
Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Áp suất hơi thấp
Không ăn mòn, không độc hại
Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm.

Tính chất lý học

Shell Thermia Oil B

Dộ nhớt động học,  cSt
40°C
100°C
300°C   (IP 71)

25,0
4,65
0,5
Chỉ số độ nhớt (IP 226)
100
Tỷ trọng ở 15°C,  kg/l
(IP 365)
0,868
Điểm chớp cháy,    °C
(Cóc hở Cleveland)
232
Đi63m cháy,           °C
(ISO 2592)
255
Điểm đông đặc,       °C
(IP 15)
-18
Điểm sôi,                     °C
Trên 355
Hệ số dãn nở nhiệt /1 °C
0,00076
Nhiệt độ tự bốc cháy, °C
375
Trị số trung hòa
 mg KOH/g
0,05

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét